Hãng sản xuất: | NTN |
Model: | 7319B |
*Giá trên là Giá Tham Khảo. Vui lòng nhấp vào Yêu cầu báo giá để nhận được Giá Tốt Nhất và Ngày Giao Hàng. Đội ngũ tư vấn của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn.
*Quy trình đặt hàng: 1. Yêu cầu báo giá ⇒ 2. Báo giá qua Email ⇒ 3. Đơn hàng ⇒ 4. Thanh toán ⇒ 5. Giao hàng và Hóa đơn.
*Bạn không tìm thấy sản phẩm bạn cần, Vui lòng gửi hình ảnh/ thông số kỹ thuật/ model/ mã sản phẩm và số lượng bạn cần tới email: [email protected]. Chúng tôi sẽ tìm nó cho bạn.
*Đánh giá về chúng tôi tại đây: Đánh Giá Ngay
Vòng bi 7319B của NTN thuộc dòng vòng bi cầu tiếp xúc góc một dãy, thiết kế chịu tải kết hợp hướng tâm và hướng trục. Sản phẩm chuyên dùng cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu tải trục lớn hoặc tải hỗn hợp.
Thông số | Giá trị |
---|---|
Đường kính trong (d) | 95 mm |
Đường kính ngoài (D) | 200 mm |
Độ dày vòng bi (B) | 45 mm |
Góc tiếp xúc | 40° |
Tải trọng động (Cr) | 185 000 N |
Tải trọng tĩnh (C₀r) | 149 000 N |
Tốc độ giới hạn | 3 200 vòng/phút |
Khối lượng | ~6,05 kg |
Lồng bi | Pressed cage (thép ép) |
Vật liệu bi và vòng (thép) | Thép chrome GCr15 |
Chất bôi trơn | Mỡ hoặc dầu |
Sai lệch nội (tiêu chuẩn) | Standard clearance |
Khả năng tách rời vòng trong | Không tách rời |
Tối ưu khả năng chịu tải trục theo một hướng lớn hơn so với vòng bi cầu tự lựa.
Khi kết hợp hai vòng bi ghép đối xứng (back-to-back) hoặc xen kẽ (face-to-face), có thể chịu tải trục hai chiều.
Ứng dụng ở trục chính máy công cụ, bơm thủy lực, hộp số yêu cầu độ cứng trục cao.
Tải trọng động (Cr) 185 000 N cho phép vận hành tải trọng quay.
Tải trọng tĩnh (C₀r) 149 000 N chịu lực khi đứng yên hoặc va đập.
Kết cấu một dãy bi giúp phân bố lực đều, giảm áp lực lên từng viên bi.
Giới hạn tốc độ tham khảo của vòng bi 7319B là 3 200 vòng/phút. Khi sử dụng mỡ bôi trơn tiêu chuẩn, không nên vượt quá giá trị này để tránh nhiệt độ tăng quá mức.
Lồng thép ép (pressed cage) đảm bảo độ bền cơ học cao, ổn định khi tải nặng.
Bi và vòng bằng thép chrome GCr15 có độ cứng cao, chống mài mòn tốt.
Phù hợp bôi trơn bằng mỡ đa năng hoặc dầu máy, tùy nhu cầu tốc độ và nhiệt độ.
Vòng bi 7319B thuộc loại “non–separable” (không tách rời), tức vòng trong, và vòng ngoài liền khối với lồng bi. Điều này đơn giản hóa việc lắp đặt nhưng cần lưu ý bố trí ổ trục đồng bộ.
Bơm, van chịu áp lực trục
Các thiết bị công nghiệp nặng cần chịu tải hỗn hợp trục – tâm
Khi chỉ chịu tải trục đơn hướng, sử dụng một vòng bi đơn lẻ.
Để chịu tải trục hai chiều, ghép cặp hai vòng bi theo kiểu back-to-back (DB) hoặc face-to-face (DF), đảm bảo khoảng hở và lực trước phù hợp.
Lắp đúng khe hở hãm trục, xiết đai ốc đạt moment khuyến cáo để tránh biến dạng vòng bi.
Châm mỡ hoặc dầu theo khuyến cáo nhà sản xuất:
Mỡ: loại mo-li đa năng chịu nhiệt đến 100 °C.
Dầu: ISO VG32–68 cho tốc độ cao.
Kiểm tra định kỳ độ sạch và mức bôi trơn: bôi thêm khi vòng bi bắt đầu phát tiếng kêu hoặc nhiệt độ tăng.
Thay mỡ/dầu sau mỗi 1 000–2 000 giờ hoạt động tùy điều kiện môi trường.
Chất lượng gia công chính xác, độ bền và độ ổn định cao.
Chuỗi chủng loại phong phú, dễ chọn vòng bi thay thế.
Hỗ trợ kỹ thuật và phân phối rộng khắp toàn cầu.
Xác định tải trọng chính (tâm, trục, hỗn hợp).
Chọn kích thước phù hợp trục – ổ đỡ.
Cân nhắc tốc độ vận hành, nhiệt độ làm việc, không gian lắp đặt.
Lựa chọn loại bôi trơn và kiểu ghép cặp (nếu cần chịu tải trục hai chiều).