Máy đo độ dẫn điện cầm tay Yokogawa Electric SC92-21-J

Máy đo độ dẫn điện cầm tay Yokogawa Electric SC92-21-J

Hãng sản xuất: Yokogawa Electric
Model: SC92-21-J
Mã sản phẩm
111-67402
Giá (chưa thuế) 33,919,560 VND
Giá (bao gồm thuế) 37,311,516 VND
Thêm vào giỏ hàng Mua ngay

*Giá trên là Giá Tham Khảo. Vui lòng nhấp vào Yêu cầu báo giá để nhận được Giá Tốt Nhất và Ngày Giao Hàng. Đội ngũ tư vấn của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn.

*Quy trình đặt hàng: 1. Yêu cầu báo giá ⇒ 2. Báo giá qua Email ⇒ 3. Đơn hàng ⇒ 4. Thanh toán ⇒ 5. Giao hàng và Hóa đơn.

*Bạn không tìm thấy sản phẩm bạn cần, Vui lòng gửi hình ảnh/ thông số kỹ thuật/ model/ mã sản phẩm và số lượng bạn cần tới email: [email protected]. Chúng tôi sẽ tìm nó cho bạn.

*Đánh giá về chúng tôi tại đây: Đánh Giá Ngay 

Mô tả sản phẩm

  • Chức năng đánh giá độ ổn định hỗ trợ các phép đo chính xác.
  • Máy dò có thể được gắn vào thiết bị chính.
  • Rất tiện lợi khi mang theo bên mình.
  • Chúng tôi đã theo đuổi sự dễ sử dụng với các tính năng như nút hiệu chuẩn một chạm.
  •  
  • Mục tiêu đo lường: Độ dẫn điện hoặc điện trở suất của dung dịch nước
  • Phạm vi đo: Độ dẫn điện (phạm vi tối thiểu đến tối đa) / (khi kết nối với máy dò nước tinh khiết) 0-2,00 µS/cm đến 0-200,0 µS/cm (khi kết nối với máy dò mục đích chung) 0-20,00 µS/cm đến 0-200,0 mS/cm (khi kết nối với máy dò có khả năng chống ăn mòn cao) 0-20,00 µS/cm đến 0-200,0 mS/cm (khi kết nối với máy dò nồng độ cao) 0-200,0 µS/cm đến 0-2,000 S/cm, Điện trở suất / 0,001 MΩ・cm đến 40,0 MΩ・cm (đối với máy dò nước tinh khiết) Nhiệt độ: 0 đến 80 °C (kết hợp máy dò) * 0 đến 50 °C khi toàn bộ máy dò bị ngập
  • Số chữ số hiển thị: Độ dẫn điện/Tối đa 4 chữ số (tự động chuyển đổi phạm vi), Điện trở suất/Tối đa 4 chữ số
  • Phạm vi hiển thị nhiệt độ: -10.0 đến 120.0°C
  • Độ lặp lại (bộ phận chính và kết hợp máy dò): ±2% độ dẫn điện toàn thang đo (tuy nhiên, đối với phạm vi 0-200 mS/cm của máy dò mục đích chung, ±5% của toàn thang đo)
  • Độ chính xác nhiệt độ: Chỉ mô phỏng đầu vào của thiết bị chính: ±0,5°C ±1 chữ số; kết hợp đầu dò: ±1.0°C (0 đến 70°C), ±1.3°C (trên 70°C)
  • Màn hình: Màn hình LCD kỹ thuật số + đèn nền
  • Bù nhiệt độ: 0,00 đến 10,00%/℃ (chuyển đổi nhiệt độ tham chiếu có thể được đặt trong khoảng từ 15 đến 30℃)
  • Hiệu chuẩn: Độ dẫn điện/Điện trở suất/Tự động (tối đa 2 điểm)/Thủ công (tối đa 5 điểm), Nhiệt độ/Thủ công (1 điểm)
  • Chức năng: Hiển thị đồng thời độ dẫn điện hoặc điện trở suất và nhiệt độ chất lỏng, chức năng chẩn đoán chất lượng điện cực, chức năng đánh giá độ ổn định, bộ nhớ dữ liệu (500 mục)
  • Cấu trúc: IP67
  • Tiêu chuẩn tuân thủ: CE, RCM, KC
  • Máy dò tương thích: SC92SN
  • Vật liệu cho các bộ phận tiếp xúc với nước: Đầu dò nước tinh khiết/SUS316 (phần tử điện cực), nhựa polypropylene (thân đầu dò cách điện), cao su fluoro (vòng đệm chữ O), PVC (cáp), cao su silicon (gioăng đầu dò), polyethylene cứng (tay cầm), nylon 6 (ống lót dây), nhựa epoxy (chất độn bên trong đầu dò); Máy dò thông dụng/Titan (điện cực máy dò), nhựa polypropylene (thân máy dò, nắp), cao su fluoro (vòng đệm chữ O), PVC (cáp), nhựa polyphenylene sulfite (khớp nối), cao su silicone (gioăng máy dò), polyethylene cứng (tay cầm), nylon 6 (ống lót dây), nhựa epoxy (chất độn bên trong máy dò); Chống ăn mòn cao/Máy dò nồng độ cao/Kính (thân máy dò), bạch kim đen (phần tử điện cực), PVC (cáp), cao su silicon (gioăng máy dò), polyethylene cứng (tay cầm), nylon 6 (ống lót dây), nhựa epoxy (chất độn bên trong máy dò)
  • Nhiệt độ môi trường: 0-45°C
  • Kích thước bên ngoài: Xấp xỉ. H160 x W80 x D40 mm (không tính phần nhô ra)
  • Trọng lượng: Xấp xỉ. 230 g (không bao gồm pin và máy dò)
  • Nguồn điện: Pin Alkaline (2 pin AA), chức năng tự động tắt nguồn (1 đến 30 phút) Tuổi thọ pin: Khoảng 500 giờ
  • Câu hỏi thường gặp về Máy đo độ dẫn điện cầm tay Yokogawa Electric SC92-21-J:

    1. SC92-21-J là gì và ứng dụng ra sao?

    Máy đo độ dẫn điện cầm tay SC92-21-J của Yokogawa là thiết bị di động dùng để xác định độ dẫn điện hoặc điện trở suất của nước từ nước siêu tinh khiết cho đến nước biển. Thiết kế chống nước bụi IP67, thân máy và đầu dò đều có khả năng rửa sạch dưới vòi nước, rất phù hợp cho kiểm soát chất lượng nước uống, nước tinh khiết và kiểm tra mẫu tại hiện trường hoặc phòng thí nghiệm.

    2. Phạm vi đo và đơn vị hiển thị

  • Độ dẫn điện: 0,00 µS/cm đến 2,00 S/cm

  • Điện trở suất: khả năng đo tương ứng lên đến 200 MΩ·cm

  • Người dùng có thể chọn hiển thị theo µS/cm, mS/cm hoặc Ω·cm (resistivity) ngay trên giao diện máy.

  • 3. Độ chính xác và phân giải

  • Độ phân giải tốt nhất: 0,01 µS/cm (trong dải thấp) và 0,001 mS/cm (trong dải cao)

  • Độ chính xác điển hình: ±1 % giá trị đọc (tùy dải đo)

  • Máy có chức năng “Stability Check” thông báo khi phép đo đã ổn định để đảm bảo kết quả chính xác.

  • 4. Cấu tạo và phụ kiện kèm theo

  • Thân máy cầm tay với màn hình LCD lớn, có đèn nền

  • Đầu dò cảm biến dẫn điện chung và đầu dò chuyên cho nước siêu tinh khiết (plastic body)

  • Giá đỡ đầu dò tích hợp trên thân giúp cất giữ ngay khi đo xong

  • Pin (AA hoặc tương đương) đã lắp sẵn và hướng dẫn sử dụng

  • Kit hiệu chuẩn gồm dung dịch chuẩn chính hãng và khăn mềm để lau đầu dò.

  • 5. Hướng dẫn vận hành cơ bản

  • Lắp pin và khởi động máy bằng nút ON/OFF. Đợi vài giây cho màn hình ổn định.

  • Chọn đơn vị đo (µS/cm, mS/cm, Ω·cm) nếu cần.

  • Nhúng đầu dò hoàn toàn vào mẫu nước trong cốc thủy tinh hoặc cốc nhựa sạch.

  • Lắc nhẹ đầu đo để loại bỏ bọt khí bám trên điện cực.

  • Khi biểu tượng ổn định xuất hiện, đọc giá trị trên màn hình và ghi lại.

  • Rửa đầu dò dưới vòi nước sạch hoặc dùng dung dịch rửa điện cực chuyên dụng, sau đó lau khô bằng khăn mềm

  • 6. Hiệu chuẩn (Calibration)
  • Máy phải được hiệu chuẩn định kỳ với dung dịch chuẩn do nhà sản xuất cung cấp.

  • Chọn chế độ CAL, nhúng đầu dò vào dung dịch chuẩn đã hiệu chuẩn trước, đợi máy báo “OK” hoặc biểu tượng ổn định.

  • Với mỗi lần đo liên tục, kiểm tra nhanh bằng dung dịch kiểm tra (check solution) để đảm bảo độ chính xác giữa các lần hiệu chuẩn chính thức.

  • 7. Bảo trì và bảo quản

  • Sau mỗi ca đo, vệ sinh đầu dò ngay bằng nước cất hoặc dung dịch chuyên dụng, lau khô.

  • Tháo pin nếu không sử dụng trong thời gian dài để tránh rò rỉ axit.

  • Bảo quản máy và đầu dò trong hộp đựng gốc, nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao.

  • Kiểm tra định kỳ dây cáp và giắc kết nối, thay thế ngay khi có dấu hiệu hư hỏng để giữ tín hiệu ổn định.

  • 8. Thời gian sử dụng pin và nguồn nuôi

  • SC92-21-J sử dụng pin kiềm AA, cho phép hoạt động liên tục khoảng 200 giờ (tùy mức backlight và tần suất đo).

  • Khi pin yếu, màn hình sẽ hiển thị cảnh báo “LOW BATTERY” nên thay pin mới để không ảnh hưởng đến kết quả đo.

  • 9. Đầu dò tương thích

  • Đầu dò dẫn điện chung cho nước công nghiệp và nước uống.

  • Đầu dò chuyên dùng cho nước siêu tinh khiết với điện cực có độ nhạy cao.

  • Cả hai đầu dò đều hỗ trợ cắm – rút nhanh, có cơ chế khóa chặt để tránh rò rỉ tín hiệu.

  • 10. Lưu ý an toàn và sai số thường gặp

  • Không để đầu đo chạm vào đáy hay thành cốc, tránh nhiệt độ mẫu vượt quá 60 °C.

  • Tránh dùng cốc kim loại để đo, chỉ dùng thủy tinh hoặc nhựa.

  • Sai số lớn có thể do bọt khí bám điện cực, đầu dò dơ bẩn hoặc mẫu có nhiệt độ chênh lệch quá lớn so với hiệu chuẩn.

  • 11. Thông số kỹ thuật chính

    Thông số Giá trị
    Phạm vi đo 0,00 µS/cm–2,00 S/cm; Resistivity: 200 MΩ·cm
    Độ phân giải 0,01 µS/cm; 0,001 mS/cm
    Độ chính xác ±1 % giá trị đọc
    Nhiệt độ hoạt động 0–60 °C
    Bảo vệ IP67 (thân máy và sensor)
    Nguồn 2 × pin AA (khoảng 200 giờ đo)
    Kích thước (W×H×D) 75 × 158 × 34 mm
    Trọng lượng 200 g (kèm pin)
     
    12. Xử lý sự cố thường gặp
  • Không hiện giá trị: kiểm tra pin, dây cáp, khớp nối sensor.

  • Giá trị nhấp nhô: vệ sinh điện cực, lắc nhẹ để loại khí bám.

  • Máy báo lỗi “OVER RANGE”: dung dịch có độ dẫn vượt quá 2 S/cm, cần chọn đầu dò hoặc máy đo có dải cao hơn.

  • Kết quả lệch nhiều: kiểm tra xem đã hiệu chuẩn đúng dung dịch và nhiệt độ chưa.

  • 13. Mua máy và hỗ trợ bảo hành

  • Liên hệ QTE Technologies (qtetech.com). QTE Technologies tự hào là một nhà cung cấp MRO toàn cầu, phục vụ khách hàng tại hơn 180 quốc gia và luôn nỗ lực hết mình để đảm bảo khách hàng có được trải nghiệm trọn vẹn và hài lòng. Chúng tôi thành lập năm 2010 cung cấp hơn 1 triệu sản phẩm cho mọi ngành công nghiệp và khoa học kỹ thuật. Ngoài ra, bạn có thể liên hệ với chúng tôi bất cứ lúc nào thông qua hỗ trợ trò chuyện 24×7, điện thoại, WhatsApp hoặc email. Khám phá những gì khách hàng có giá trị của chúng tôi nói về dịch vụ của chúng tôi trên trang đánh giá chuyên dụng của chúng tôi.

Cam kết chính hãng
Cam kết chính hãng
Thanh toán linh hoạt
Thanh toán linh hoạt
Hỗ trợ tận tâm, miễn phí
Hỗ trợ tận tâm, miễn phí
Giao hàng trong nước và quốc tế
Giao hàng trong nước và quốc tế
Giá luôn tốt nhất
Giá luôn tốt nhất

Có thể bạn thích

Đăng ký nhận bản tin - cơ hội nhận khuyến mãi